Đọc nhanh: 油料作物 (du liệu tá vật). Ý nghĩa là: cây hạt dầu; cây có hạt ép dầu.
油料作物 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây hạt dầu; cây có hạt ép dầu
种子含有多量油脂的作物,如花生、油菜、大豆、蓖麻、芝麻、胡麻、向日葵等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 油料作物
- 二氧化钛 作为 白色 颜料
- Titanium dioxide là một chất màu trắng.
- 动物 的 膏 被 用于 制作 化妆品
- Mỡ động vật được dùng để sản xuất mỹ phẩm.
- 低产 作物
- cây trồng sản lượng thấp.
- 他 一向 是 不厌其烦 地 尝试 各种 播种 农作物 的 方法
- Anh ta luôn kiên nhẫn thử nghiệm các phương pháp trồng trọt khác nhau.
- 优质 材料 用于 制作 家具
- Vật liệu tốt dùng làm đồ nội thất.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 他 的 工作 是 在 动物园 喂 狮子
- Công việc của anh ấy là cho sư tử ăn ở sở thú.
- 从 动物 我们 得到 像 羊毛 、 丝 、 皮革 、 与 毛皮 这样 的 材料
- Từ động vật, chúng ta nhận được các vật liệu như len, tơ, da và lông thú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
料›
油›
物›