Đọc nhanh: 飘飘扬扬 (phiêu phiêu dương dương). Ý nghĩa là: phất phơ tung bay; lay động trong không trung.
飘飘扬扬 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phất phơ tung bay; lay động trong không trung
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飘飘扬扬
- 他 充分发扬 了 自己 的 才华
- Anh ấy đã phát huy hết tài năng của mình.
- 旗子 在 风中 飘扬
- Lá cờ tung bay trong gió.
- 党旗 在 风中 飘扬
- Lá cờ Đảng tung bay trong gió.
- 那面 旗帜 在 风中 飘扬
- Lá cờ tung bay trong gió.
- 彩旗 随着 风 飘扬
- Những lá cờ đủ màu sắc tung bay theo gió.
- 五星红旗 迎风 飘扬
- Cờ đỏ năm sao bay phất phới trong gió.
- 操场上 飘扬 着 国旗
- Trên sân trường tung bay quốc kỳ.
- 五彩缤纷 的 旗子 在 屋顶 上 飘扬
- Các lá cờ sặc sỡ rực rỡ bay trong lòng trời trên đỉnh mái nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扬›
飘›