Đọc nhanh: 沸沸 (phí phí). Ý nghĩa là: Ồn ào; rầm rĩ (tiếng người nói; bàn luận). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Ngã tiền nhật tại nhai thượng thính đắc nhân phí phí địa thuyết đạo: Cảnh Dương cương thượng nhất cá đả hổ đích tráng sĩ; tính Vũ; huyện lí tri huyện tham tha tố cá đô đầu 我前日在街上聽得人沸沸地說道: 景陽岡上一個打虎的壯士; 姓武; 縣裡知縣參他做個都頭 (Đệ nhị thập tứ hồi) Hôm trước trên phố anh nghe người ta đồn rầm rộ: Trên đồi Cảnh Dương có một tráng sĩ giết cọp; họ Vũ; và quan huyện đã cho làm đô đầu. Trào vọt. ◇San hải kinh 山海經: Kì nguyên phất phất sương sương 其原沸沸湯湯 (Tây san kinh 北山經) Nguồn nước trào vọt cuồn cuộn; loã.
沸沸 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ồn ào; rầm rĩ (tiếng người nói; bàn luận). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Ngã tiền nhật tại nhai thượng thính đắc nhân phí phí địa thuyết đạo: Cảnh Dương cương thượng nhất cá đả hổ đích tráng sĩ; tính Vũ; huyện lí tri huyện tham tha tố cá đô đầu 我前日在街上聽得人沸沸地說道: 景陽岡上一個打虎的壯士; 姓武; 縣裡知縣參他做個都頭 (Đệ nhị thập tứ hồi) Hôm trước trên phố anh nghe người ta đồn rầm rộ: Trên đồi Cảnh Dương có một tráng sĩ giết cọp; họ Vũ; và quan huyện đã cho làm đô đầu. Trào vọt. ◇San hải kinh 山海經: Kì nguyên phất phất sương sương 其原沸沸湯湯 (Tây san kinh 北山經) Nguồn nước trào vọt cuồn cuộn; loã
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沸沸
- 沸油
- dầu sôi
- 沸水
- nước sôi
- 沸热 的 心
- tim nóng bỏng
- 新闻 引发 了 媒体 的 沸腾
- Tin tức gây ra xôn xao truyền thông.
- 沸热 的 南风
- gió nam nóng bỏng
- 观众席 上 沸腾 着 热烈 的 掌声
- Khán đài xôn xao tiếng vỗ tay nồng nhiệt.
- 沸天震地 ( 形容 声音 极响 )
- long trời lở đất.
- 沸腾 的 情绪 充满 了 房间
- Cảm xúc sục sôi tràn ngập cả căn phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沸›