Đọc nhanh: 没规矩 (một quy củ). Ý nghĩa là: lếu láo.
没规矩 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lếu láo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没规矩
- 他 坐 得 很 规矩
- Anh ấy ngồi rất ngay ngắn.
- 一直 循规蹈矩
- Luôn tuân theo các quy tắc.
- 不成文 规矩
- phép tắt bất thành văn
- 不依 规矩 , 不成方圆
- không tuân theo tiêu chuẩn, quy tắc nào hết thì không thể làm tốt được công việc
- 不依 规矩 , 不能 成方圆
- không theo phép tắc, không thể thành quy tắc.
- 凡事 由 着 规矩 来
- Mọi thứ đều tuân theo quy luật.
- 他 不 懂 这个 规矩
- Anh ấy không hiểu quy tắc này.
- 他 是 个 规矩 的 人
- Anh ấy là người đứng đắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
没›
矩›
规›