Đọc nhanh: 没有靠山 (một hữu kháo sơn). Ý nghĩa là: Không có người nâng đỡ phía sau. Ví dụ : - 没有靠山,自己就是山。 Không có người hậu thuẫn phía sau thì bản thân hãy trở thành một ngọn núi.
没有靠山 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không có người nâng đỡ phía sau
- 没有 靠山 , 自己 就是 山
- Không có người hậu thuẫn phía sau thì bản thân hãy trở thành một ngọn núi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没有靠山
- 没有 靠山 , 自己 就是 山
- Không có người hậu thuẫn phía sau thì bản thân hãy trở thành một ngọn núi.
- 深山老林 常有 野兽 出没
- rừng sâu núi thẳm thường có thú rừng ẩn hiện.
- 山洞 里 一点儿 光亮 也 没有
- trong hang núi không có một chút ánh sáng.
- 无依无靠 ( 没有 依靠 )
- không nơi nương tựa.
- 她 没有 毛病 , 非常 可靠
- Cô ấy không có thói quen xấu, rất đáng tin cậy.
- 平原 地区 都 没有 很 高 的 山
- Khu vực đồng bằng không có ngọn núi cao.
- 那座 兀山 没有 树
- Ngọn núi trọc đó không có cây.
- 山上 的 雪 还 没有 化哩
- tuyết trên núi vẫn chưa tan đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
有›
没›
靠›