上镜 shàngjìng
volume volume

Từ hán việt: 【thượng kính】

Đọc nhanh: 上镜 (thượng kính). Ý nghĩa là: ăn ảnh, xuất hiện, lên hình (trên ti vi, phim). Ví dụ : - 我必须确定我很上镜头。 Tôi phải đảm bảo rằng tôi rất ăn ảnh trên máy quay.

Ý Nghĩa của "上镜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

上镜 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ăn ảnh

上镜也叫做上相,是指人在相片或视频中的外貌比真人好看,反之则称为不上镜,这种差异是由于相机或者摄像机的成像原理造成。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 必须 bìxū 确定 quèdìng hěn 上镜头 shàngjìngtóu

    - Tôi phải đảm bảo rằng tôi rất ăn ảnh trên máy quay.

上镜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xuất hiện, lên hình (trên ti vi, phim)

出现在电视,电影

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上镜

  • volume volume

    - 镜框 jìngkuàng huài le 胶上 jiāoshàng

    - khung gương hỏng rồi, lấy keo dán lại.

  • volume volume

    - 湖面 húmiàn 如镜 rújìng 岸上 ànshàng de 树木 shùmù zhào 清清楚楚 qīngqīngchuchǔ

    - mặt hồ như một tấm gương, cây cối trên bờ soi bóng rất rõ.

  • volume volume

    - 光线 guāngxiàn zài 镜子 jìngzi shàng 形成 xíngchéng 焦点 jiāodiǎn

    - Tia sáng tạo thành tiêu điểm trên gương.

  • volume volume

    - yòng 一面 yímiàn 凸透镜 tūtòujìng 阳光 yángguāng zài zhǐ shàng 聚成 jùchéng 焦点 jiāodiǎn

    - Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.

  • volume volume

    - 镜子 jìngzi shàng 残留 cánliú zhe 水渍 shuǐzì

    - Trên gương còn sót lại vết nước.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 男人 nánrén 戴上 dàishang 太阳镜 tàiyangjìng 更加 gèngjiā 帅气 shuàiqi

    - Người đàn ông đó đeo kính râm trông đẹp trai hơn.

  • volume volume

    - dōu néng 屋顶 wūdǐng shàng de 小提琴手 xiǎotíqínshǒu 试镜 shìjìng le

    - Bạn sẽ đóng đinh Fiddler on the Roof buổi thử giọng.

  • volume volume

    - 墙上 qiángshàng guà zhe 红木 hóngmù 镜框 jìngkuàng 装潢 zhuānghuáng 起来 qǐlai de 名画 mínghuà

    - trên tường treo bức danh hoạ được trang hoàng bằng khung kính gỗ hồng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Kim 金 (+11 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cảnh , Kính
    • Nét bút:ノ一一一フ丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCYTU (重金卜廿山)
    • Bảng mã:U+955C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao