Đọc nhanh: 没有问题 (một hữu vấn đề). Ý nghĩa là: Không vấn đề gì. Ví dụ : - 年龄没有问题,心态决定状态。 Tuổi tác không phải là vấn đề, tâm thái sẽ quyết định trạng thái .
没有问题 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không vấn đề gì
没有问题:范文芳演唱专辑
- 年龄 没有 问题 心态 决定 状态
- Tuổi tác không phải là vấn đề, tâm thái sẽ quyết định trạng thái .
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没有问题
- 天 哪 , 他 又 在 絮絮 不休 地谈 他 感兴趣 的 问题 。 有没有 法子 使 他 闭嘴 ?
- Trời ơi, anh ta lại tiếp tục nói không ngừng về những vấn đề mà anh ta quan tâm. Có cách nào để làm anh ta im lặng không?
- 他 没有 立即 覆 我 的 问题
- Anh ấy không trả lời ngay câu hỏi của tôi.
- 年龄 没有 问题 心态 决定 状态
- Tuổi tác không phải là vấn đề, tâm thái sẽ quyết định trạng thái .
- 他 认为 在 这个 原则 问题 上 没有 调和 的 余地
- anh ấy cho rằng trong nguyên tắc này không có chỗ cho sự nhượng bộ
- 发泄 怒火 对 解决问题 没有 帮助
- Trút giận không giúp giải quyết vấn đề.
- 技术 问题 还 没有 过关
- vấn đề kỹ thuật chưa giải quyết ổn thoả.
- 这个 问题 尚且 没有 解决
- Vấn đề này vẫn còn chưa được giải quyết.
- 如果 没有 问题 , 就 这样 了
- Nếu không có vấn đề gì, cứ như vậy nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
没›
问›
题›