Đọc nhanh: 课程表 (khoá trình biểu). Ý nghĩa là: Thời khóa biểu trên lớp. Ví dụ : - 这是我们的课程表。 Đây là thời khóa biểu của chúng tôi.
课程表 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thời khóa biểu trên lớp
课程表,是帮助学生了解课程安排的一种简单表格,简称课表。课程表(简称为课表)分为两种:一是学生使用的;二是教师使用的。学生使用的课表与任课师使用的课表在设计结构上都是一个简单的二维表格,基本上没有什么区别,只是填写的内容有所不同。
- 这是 我们 的 课程表
- Đây là thời khóa biểu của chúng tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 课程表
- 今天 的 课程 照常上课
- Lớp học hôm nay vẫn diễn ra như thường lệ.
- 他 在 教学 数学课程
- Anh ấy đang dạy khóa toán học.
- 他来 北京 进修 管理 课程
- Anh ấy đến Bắc Kinh để học nâng cao quản lý.
- 他 的 主修 课程 是 什么 ?
- Khóa học chính của anh ấy là gì?
- 下学期 我们 将 学习 新课程
- Học kỳ tới chúng tôi sẽ học các môn học mới.
- 他们 用 一周 时间 教 速成 英语课程 那 几天 可真 紧张
- "Họ dành một tuần để giảng dạy khóa học tiếng Anh nhanh, những ngày đó thực sự căng thẳng!"
- 这是 我们 的 课程表
- Đây là thời khóa biểu của chúng tôi.
- 团队 游 通常 会 安排 详细 的 行程表
- Du lịch theo đoàn thường sẽ có lịch trình chi tiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
程›
表›
课›