白说的 bái shuō de
volume volume

Từ hán việt: 【bạch thuyết đích】

Đọc nhanh: 白说的 (bạch thuyết đích). Ý nghĩa là: Nói phí lời. Ví dụ : - 老板对你说的每一句话每一个道理都不是白说的 Mỗi câu, mỗi đạo lý sếp nói với bạn thì đều không phải vô ích.

Ý Nghĩa của "白说的" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

白说的 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Nói phí lời

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn duì shuō de měi 一句 yījù huà měi 一个 yígè 道理 dàoli dōu 不是 búshì 白说 báishuō de

    - Mỗi câu, mỗi đạo lý sếp nói với bạn thì đều không phải vô ích.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白说的

  • volume volume

    - zhè shì 空口 kōngkǒu shì shuō 明白 míngbai de

    - chuyện này chỉ nói suông vậy thôi thì chưa rõ ràng lắm.

  • volume volume

    - bái bǎi de 发音 fāyīn hěn 接近 jiējìn

    - Phát âm của từ " bạch" với " bách" giống nhau.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù shū 上卷 shàngjuǎn de 插画 chāhuà 说明 shuōmíng 印错 yìncuò le zài 下卷 xiàjuàn 附白 fùbái 订正 dìngzhèng

    - chú thích cho tranh minh hoạ của quyển sách trước bộ này sai rồi, vì thế trong cuốn sau có kèm theo bảng đính chính.

  • volume volume

    - 听到 tīngdào yòu shuō 迟到 chídào de 事情 shìqing 狠狠 hěnhěn 地白 dìbái le 一眼 yīyǎn

    - Khi anh ấy nghe tôi nhắc lại về việc đi trễ của mình, anh ấy hậm hực liếc tôi một cái.

  • volume volume

    - 不久前 bùjiǔqián hái 口口声声 kǒukoushēngshēng shuō shì de 闺蜜 guīmì

    - Cách đây không lâu bạn đã đặt tên cho bạn của cô ấy.

  • volume volume

    - 旁边 pángbiān de rén 听到 tīngdào 有人 yǒurén zài shuō 偷偷地 tōutōudì bái le 大家 dàjiā 一眼 yīyǎn

    - Chàng trai bên cạnh nghe thấy có người nói về mình, anh ấy liền liếc trộm mọi người một cái.

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn duì shuō de měi 一句 yījù huà měi 一个 yígè 道理 dàoli dōu 不是 búshì 白说 báishuō de

    - Mỗi câu, mỗi đạo lý sếp nói với bạn thì đều không phải vô ích.

  • - 经过 jīngguò de 说明 shuōmíng 终于 zhōngyú 明白 míngbai le 事情 shìqing de 真相 zhēnxiàng

    - Sau lời giải thích của anh ấy, tôi cuối cùng đã hiểu được sự thật của sự việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+0 nét)
    • Pinyin: Bái , Bó
    • Âm hán việt: Bạch
    • Nét bút:ノ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HA (竹日)
    • Bảng mã:U+767D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao