没辙 méizhé
volume volume

Từ hán việt: 【một triệt】

Đọc nhanh: 没辙 (một triệt). Ý nghĩa là: chịu; bế tắc; bó tay; hết cách; đầu hàng. Ví dụ : - 你来得正好我正没辙呢! Anh đến thật đúng lúc, tôi đang nghĩ không ra đây!. - 这次事情真是没辙了。 Lần này thật sự hết cách rồi.. - 大家都没辙只好放弃。 Mọi người đều bó tay, đành phải bỏ cuộc.

Ý Nghĩa của "没辙" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

没辙 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chịu; bế tắc; bó tay; hết cách; đầu hàng

没有办法

Ví dụ:
  • volume volume

    - 来得 láide 正好 zhènghǎo zhèng 没辙 méizhé ne

    - Anh đến thật đúng lúc, tôi đang nghĩ không ra đây!

  • volume volume

    - 这次 zhècì 事情 shìqing 真是 zhēnshi 没辙 méizhé le

    - Lần này thật sự hết cách rồi.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu 没辙 méizhé 只好 zhǐhǎo 放弃 fàngqì

    - Mọi người đều bó tay, đành phải bỏ cuộc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没辙

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 工夫 gōngfū méi le 耐心 nàixīn

    - Trong một khoảng thời gian đã mất sự kiên nhẫn.

  • volume volume

    - 一人 yīrén 消费 xiāofèi 没有 méiyǒu 拖累 tuōlěi 拍板 pāibǎn 干脆 gāncuì

    - một người tiêu xài, không cần phải tính toán dứt khoát

  • volume volume

    - 一连 yīlián wèn le 几遍 jǐbiàn 没有 méiyǒu rén 答言 dáyán

    - hỏi mãi mà không ai đáp lời.

  • volume volume

    - 来得 láide 正好 zhènghǎo zhèng 没辙 méizhé ne

    - Anh đến thật đúng lúc, tôi đang nghĩ không ra đây!

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu 没辙 méizhé 只好 zhǐhǎo 放弃 fàngqì

    - Mọi người đều bó tay, đành phải bỏ cuộc.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 事情 shìqing 真是 zhēnshi 没辙 méizhé le

    - Lần này thật sự hết cách rồi.

  • volume volume

    - 丈夫 zhàngfū de 简历 jiǎnlì 没有 méiyǒu 任何 rènhé 受过 shòuguò 语言 yǔyán 训练 xùnliàn de 记录 jìlù

    - Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.

  • volume volume

    - 一点 yìdiǎn 没有 méiyǒu 弄虚作假 nòngxūzuòjiǎ 一切都是 yīqièdōushì 清清白白 qīngqīngbáibái de

    - Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Xa 車 (+12 nét)
    • Pinyin: Chè , Zhé
    • Âm hán việt: Triệt
    • Nét bút:一フ丨一丶一フ丶丨フ一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KQYBK (大手卜月大)
    • Bảng mã:U+8F99
    • Tần suất sử dụng:Trung bình