Đọc nhanh: 没辙 (một triệt). Ý nghĩa là: chịu; bế tắc; bó tay; hết cách; đầu hàng. Ví dụ : - 你来得正好,我正没辙呢! Anh đến thật đúng lúc, tôi đang nghĩ không ra đây!. - 这次事情真是没辙了。 Lần này thật sự hết cách rồi.. - 大家都没辙,只好放弃。 Mọi người đều bó tay, đành phải bỏ cuộc.
没辙 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chịu; bế tắc; bó tay; hết cách; đầu hàng
没有办法
- 你 来得 正好 , 我 正 没辙 呢
- Anh đến thật đúng lúc, tôi đang nghĩ không ra đây!
- 这次 事情 真是 没辙 了
- Lần này thật sự hết cách rồi.
- 大家 都 没辙 , 只好 放弃
- Mọi người đều bó tay, đành phải bỏ cuộc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没辙
- 一阵 工夫 没 了 耐心
- Trong một khoảng thời gian đã mất sự kiên nhẫn.
- 一人 消费 , 没有 拖累 拍板 干脆
- một người tiêu xài, không cần phải tính toán dứt khoát
- 一连 问 了 几遍 , 没有 人 答言
- hỏi mãi mà không ai đáp lời.
- 你 来得 正好 , 我 正 没辙 呢
- Anh đến thật đúng lúc, tôi đang nghĩ không ra đây!
- 大家 都 没辙 , 只好 放弃
- Mọi người đều bó tay, đành phải bỏ cuộc.
- 这次 事情 真是 没辙 了
- Lần này thật sự hết cách rồi.
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
- 一点 也 没有 弄虚作假 , 一切都是 清清白白 的
- Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
没›
辙›