没治 méizhì
volume volume

Từ hán việt: 【một trị】

Đọc nhanh: 没治 (một trị). Ý nghĩa là: chịu bó tay, không biết làm thế nào, hết chỗ chê; không chỗ chê; không chê vào đâu được (người, sự việc). Ví dụ : - 我真拿他没治。 tôi thật chẳng biết làm thế nào đối với anh ta.. - 这么精致的牙雕简直没治了。 chiếc ngà được chạm trổ tinh tế như thế này quả thật chẳng chê vào đâu được.

Ý Nghĩa của "没治" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. chịu bó tay

情况坏得没法挽救

✪ 2. không biết làm thế nào

无可奈何

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhēn 没治 méizhì

    - tôi thật chẳng biết làm thế nào đối với anh ta.

✪ 3. hết chỗ chê; không chỗ chê; không chê vào đâu được (người, sự việc)

(人或事) 好得不得了

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这么 zhème 精致 jīngzhì de 牙雕 yádiāo 简直 jiǎnzhí 没治了 méizhìle

    - chiếc ngà được chạm trổ tinh tế như thế này quả thật chẳng chê vào đâu được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没治

  • volume volume

    - 治疗 zhìliáo le hěn 长时间 zhǎngshíjiān dàn 没有 méiyǒu zhì hǎo 就是 jiùshì 久治不愈 jiǔzhìbùyù

    - Điều trị thời gian dài nhưng k có chuyển biến, k trị khỏi đc

  • volume volume

    - 我刚 wǒgāng 发现 fāxiàn 物理 wùlǐ 治疗 zhìliáo 没有 méiyǒu 保险 bǎoxiǎn

    - Chúng tôi vừa phát hiện ra rằng bảo hiểm sẽ không trả tiền cho vật lý trị liệu.

  • volume volume

    - zhēn 没治 méizhì

    - tôi thật chẳng biết làm thế nào đối với anh ta.

  • volume volume

    - de 左腿 zuǒtuǐ 没有 méiyǒu zhì hǎo 落下 làxià 残疾 cánjí

    - chân trái của anh ấy không trị tốt, để lại khuyết tật

  • volume volume

    - 专制政府 zhuānzhìzhèngfǔ de 死穴 sǐxué jiù 在于 zàiyú 其治下 qízhìxià 民众 mínzhòng de 情绪 qíngxù 没有 méiyǒu 一个 yígè 宣泄 xuānxiè kǒu

    - Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.

  • volume volume

    - de 头痛 tóutòng zhì le 一个多月 yígèduōyuè dōu 没治 méizhì hǎo

    - Bệnh đau đầu của anh ta điều trị hơn một tháng rồi mà vẫn chưa khỏi.

  • volume volume

    - 这么 zhème 精致 jīngzhì de 牙雕 yádiāo 简直 jiǎnzhí 没治了 méizhìle

    - chiếc ngà được chạm trổ tinh tế như thế này quả thật chẳng chê vào đâu được.

  • - de 皮肤 pífū 经过 jīngguò le 专业 zhuānyè de 祛痘 qūdòu 治疗 zhìliáo 现在 xiànzài 没有 méiyǒu 痘痘 dòudòu le

    - Da của cô ấy đã được điều trị mụn chuyên nghiệp, giờ đây không còn mụn nữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Chí , Yí , Zhì
    • Âm hán việt: Trì , Trị
    • Nét bút:丶丶一フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EIR (水戈口)
    • Bảng mã:U+6CBB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao