Đọc nhanh: 没治 (một trị). Ý nghĩa là: chịu bó tay, không biết làm thế nào, hết chỗ chê; không chỗ chê; không chê vào đâu được (người, sự việc). Ví dụ : - 我真拿他没治。 tôi thật chẳng biết làm thế nào đối với anh ta.. - 这么精致的牙雕简直没治了。 chiếc ngà được chạm trổ tinh tế như thế này quả thật chẳng chê vào đâu được.
✪ 1. chịu bó tay
情况坏得没法挽救
✪ 2. không biết làm thế nào
无可奈何
- 我 真 拿 他 没治
- tôi thật chẳng biết làm thế nào đối với anh ta.
✪ 3. hết chỗ chê; không chỗ chê; không chê vào đâu được (người, sự việc)
(人或事) 好得不得了
- 这么 精致 的 牙雕 简直 没治了
- chiếc ngà được chạm trổ tinh tế như thế này quả thật chẳng chê vào đâu được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没治
- 治疗 了 很 长时间 , 但 没有 治 好 , 就是 久治不愈
- Điều trị thời gian dài nhưng k có chuyển biến, k trị khỏi đc
- 我刚 发现 物理 治疗 没有 保险
- Chúng tôi vừa phát hiện ra rằng bảo hiểm sẽ không trả tiền cho vật lý trị liệu.
- 我 真 拿 他 没治
- tôi thật chẳng biết làm thế nào đối với anh ta.
- 他 的 左腿 没有 治 好 , 落下 残疾
- chân trái của anh ấy không trị tốt, để lại khuyết tật
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
- 他 的 头痛 治 了 一个多月 都 没治 好
- Bệnh đau đầu của anh ta điều trị hơn một tháng rồi mà vẫn chưa khỏi.
- 这么 精致 的 牙雕 简直 没治了
- chiếc ngà được chạm trổ tinh tế như thế này quả thật chẳng chê vào đâu được.
- 她 的 皮肤 经过 了 专业 的 祛痘 治疗 , 现在 没有 痘痘 了
- Da của cô ấy đã được điều trị mụn chuyên nghiệp, giờ đây không còn mụn nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
没›
治›