Đọc nhanh: 刮脸皮 (quát kiểm bì). Ý nghĩa là: lêu lêu; dí ngón tay vào mặt.
刮脸皮 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lêu lêu; dí ngón tay vào mặt
用手指头在脸上划,表示对方不知羞耻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刮脸皮
- 没皮没脸
- không còn mặt mũi nào nữa.
- 撕 不破 脸皮
- không tài nào làm mất thể diện.
- 静谧 的 黑夜 , 我 伸出 手指 , 触摸 风 调皮 的 脸庞
- Trong màn đêm yên tĩnh, tôi đưa ngón tay ra chạm vào khuôn mặt tinh nghịch của Phong.
- 他 死皮赖脸 缠 着 我 要钱
- Anh ta cứ mặt dày bám tôi đòi tiền.
- 刮痧 后 皮肤 会 有 红印
- Sau khi cạo gió, da sẽ có vết đỏ.
- 他 死皮赖脸 地 坐在 那儿
- Anh ta cứ mặt dày ngồi đó.
- 每周 一次 的 脸部 护理 让 她 的 皮肤 更加 光滑
- Việc chăm sóc da mặt mỗi tuần giúp da cô ấy mịn màng hơn.
- 她 用 嫩肤 霜 护理 她 的 皮肤 , 使 她 的 脸部 更加 光滑
- Cô ấy dùng kem làm mềm da để chăm sóc da, khiến khuôn mặt cô ấy mịn màng hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刮›
皮›
脸›