Đọc nhanh: 没有底线 (một hữu để tuyến). Ý nghĩa là: quá đáng; quá mức; quá phận.
没有底线 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quá đáng; quá mức; quá phận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没有底线
- 这是 一个 没有 线索 、 难于 侦破 的 案件
- vụ án này không có đầu mối, khó điều tra phá án.
- 这 花瓶 底部 没有 那 几个 小 斑点 就 十全十美 了
- Nếu không có những đốm nhỏ ở đáy bình hoa này, nó sẽ hoàn hảo tuyệt vời.
- 他 到底 来 不来 , 还 没有 准儿
- rốt cuộc anh ấy đến hay không vẫn chưa chắc chắn.
- 这个 问题 没有 线索
- Câu hỏi này không có đầu mối.
- 我们 连 普通 的 有线 都 没 给钱
- Chúng tôi thậm chí còn không thanh toán hóa đơn cáp của mình.
- 没有 人敢 把 视线 离开 地面
- Không ai dám dời mắt khỏi mặt đất.
- 为什么 我 购买 的 下线 没有 即使 加上
- Tại sao tôi mua ngoại tuyến mà vẫn không được thêm vào.
- 好家伙 ! 很久没 有 消息 了 , 到底 在 忙些 什么 ?
- Anh chàng tốt! Đã lâu không có tin tức, ngươi đang bận việc gì?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
底›
有›
没›
线›