懵然无知 měng rán wúzhī
volume volume

Từ hán việt: 【mộng nhiên vô tri】

Đọc nhanh: 懵然无知 (mộng nhiên vô tri). Ý nghĩa là: Vô cảm mất tri giác không hiểu biết; không biết lí lẽ không có người biết; không người hiểu được lời nói không phối hợp.

Ý Nghĩa của "懵然无知" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

懵然无知 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Vô cảm mất tri giác không hiểu biết; không biết lí lẽ không có người biết; không người hiểu được lời nói không phối hợp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 懵然无知

  • volume volume

    - 他们 tāmen 安然无恙 ānránwúyàng 出现 chūxiàn le

    - Họ đã xuất hiện một cách bình yên vô sự.

  • volume volume

    - 与其 yǔqí 无法 wúfǎ 言说 yánshuō 不如 bùrú 一小 yīxiǎo ér guò 与其 yǔqí 无法 wúfǎ 释怀 shìhuái 不如 bùrú 安然 ānrán 自若 zìruò

    - Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng

  • volume volume

    - 既然 jìrán 无意 wúyì 参加 cānjiā jiù 不必 bùbì 勉强 miǎnqiǎng le

    - anh ấy đã không muốn tham gia thì anh không nhất thiết phải nài ép anh ấy nữa.

  • volume volume

    - 一无所知 yīwúsuǒzhī

    - không biết tý gì

  • volume volume

    - 年少无知 niánshàowúzhī 轻易 qīngyì 相信 xiāngxìn 别人 biérén

    - Anh ấy tuổi trẻ thiếu hiểu biết, dễ dàng tin người khác.

  • volume volume

    - 世事 shìshì 无常 wúcháng shuí 知道 zhīdào 这么些 zhèmexiē nián dōu 发生 fāshēng le 什么 shénme shì

    - Thế sự vô thường, nào ai biết được chuyện gì đã xảy ra suốt bao năm qua?

  • volume volume

    - duì 经济 jīngjì 问题 wèntí hěn 无知 wúzhī

    - Anh ấy thiếu hiểu biết về các vấn đề kinh tế.

  • volume volume

    - duì 这个 zhègè 问题 wèntí 无知 wúzhī

    - Về vấn đề này anh ấy rất thiếu hiểu biết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+15 nét)
    • Pinyin: Méng , Měng
    • Âm hán việt: Manh , Mông , Mặng , Mộng
    • Nét bút:丶丶丨一丨丨丨フ丨丨一丶フ丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PTWU (心廿田山)
    • Bảng mã:U+61F5
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Tri , Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKR (人大口)
    • Bảng mã:U+77E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao