Đọc nhanh: 懵然无知 (mộng nhiên vô tri). Ý nghĩa là: Vô cảm mất tri giác không hiểu biết; không biết lí lẽ không có người biết; không người hiểu được lời nói không phối hợp.
懵然无知 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vô cảm mất tri giác không hiểu biết; không biết lí lẽ không có người biết; không người hiểu được lời nói không phối hợp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 懵然无知
- 他们 安然无恙 地 出现 了
- Họ đã xuất hiện một cách bình yên vô sự.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 他 既然 无意 参加 , 你 就 不必 勉强 他 了
- anh ấy đã không muốn tham gia thì anh không nhất thiết phải nài ép anh ấy nữa.
- 一无所知
- không biết tý gì
- 他 年少无知 , 轻易 相信 别人
- Anh ấy tuổi trẻ thiếu hiểu biết, dễ dàng tin người khác.
- 世事 无常 , 谁 知道 这么些 年 都 发生 了 什么 事 ?
- Thế sự vô thường, nào ai biết được chuyện gì đã xảy ra suốt bao năm qua?
- 他 对 经济 问题 很 无知
- Anh ấy thiếu hiểu biết về các vấn đề kinh tế.
- 他 对 这个 问题 无知
- Về vấn đề này anh ấy rất thiếu hiểu biết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
懵›
无›
然›
知›