Đọc nhanh: 没有事 (một hữu sự). Ý nghĩa là: không một chút, không có gì đáng báo động đang xảy ra, không có gì là lên.
没有事 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. không một chút
not a bit
✪ 2. không có gì đáng báo động đang xảy ra
nothing alarming is happening
✪ 3. không có gì là lên
nothing is up
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没有事
- 事情 根本 没有 解决
- Vấn đề hoàn toàn chưa được giải quyết.
- 他 为 大家 办事 完全 公开 , 从来 没有 藏掖
- anh ấy làm việc vì mọi người hoàn toàn công khai, từ trước đến nay không hề che giấu gì cả.
- 他 事先 没有 充分 调查 研究 , 以致 做出 了 错误 的 结论
- Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.
- 人生 没有 什么 事 付出 努力 还 得不到 的
- Không có gì trong cuộc sống mà bạn không thể có được nhờ sự chăm chỉ
- 他 与 此事 没有 瓜葛
- anh ấy không liên quan đến việc này.
- 他 做事 没有 定盘星
- anh ấy làm việc không có chủ kiến.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
- 事情 没有 完 , 哪能 就 撂手
- sự việc chưa giải quyết xong, lẽ nào phủi tay làm ngơ được ư?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
有›
没›