Đọc nhanh: 没想到 (một tưởng đáo). Ý nghĩa là: chẳng ngờ; không mong đợi; thật không ngờ; không nghĩ rằng. Ví dụ : - 没想到这事儿还是真难办。 Không ngờ việc lại khó làm như vậy.. - 我真没想到会是这样的。 Tôi thật sự không ngờ lại như vậy.. - 我没想到他们会在这里。 Tôi không nghĩ bọn họ lại ở đây.
没想到 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chẳng ngờ; không mong đợi; thật không ngờ; không nghĩ rằng
意料不到
- 没想到 这 事儿 还是 真 难办
- Không ngờ việc lại khó làm như vậy.
- 我 真没想到 会 是 这样 的
- Tôi thật sự không ngờ lại như vậy.
- 我 没想到 他们 会 在 这里
- Tôi không nghĩ bọn họ lại ở đây.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 没想到 với từ khác
✪ 1. 不料 vs 没想到
"不料" chính là "没想到", nhưng "不料" chỉ được dùng mở đầu của nửa câu sau, không thể làm vị ngữ, "没想到" có thể làm vị ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没想到
- 哎 , 真没想到
- ôi, thật không ngờ.
- 咳 , 真没想到
- Chà, thật sự không nghĩ đến.
- 我 本来 要 上课 , 没想到 生病 了
- Lúc đầu tôi phải đi học, không ngờ lại bị ốm.
- 我 没想到 钢铁 侠
- Tôi không nghĩ về Người Sắt.
- 一年 没 回家 , 想不到 家乡 变化 这么 大
- một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy
- 我 以为 是 他 , 没想到 是 你
- Tôi cứ tưởng là anh ấy, không ngờ lại là bạn.
- 我 没想到 他们 会 在 这里
- Tôi không nghĩ bọn họ lại ở đây.
- 喔 我 的 老天 我 完全 没想到 会 发生 这种 事
- Ôi trời ơi, tôi hoàn toàn không nghĩ sẽ xảy ra chuyện này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
想›
没›