没想到 méi xiǎngdào
volume volume

Từ hán việt: 【một tưởng đáo】

Đọc nhanh: 没想到 (một tưởng đáo). Ý nghĩa là: chẳng ngờ; không mong đợi; thật không ngờ; không nghĩ rằng. Ví dụ : - 没想到这事儿还是真难办。 Không ngờ việc lại khó làm như vậy.. - 我真没想到会是这样的。 Tôi thật sự không ngờ lại như vậy.. - 我没想到他们会在这里。 Tôi không nghĩ bọn họ lại ở đây.

Ý Nghĩa của "没想到" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

没想到 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chẳng ngờ; không mong đợi; thật không ngờ; không nghĩ rằng

意料不到

Ví dụ:
  • volume volume

    - 没想到 méixiǎngdào zhè 事儿 shìer 还是 háishì zhēn 难办 nánbàn

    - Không ngờ việc lại khó làm như vậy.

  • volume volume

    - 真没想到 zhēnméixiǎngdào huì shì 这样 zhèyàng de

    - Tôi thật sự không ngờ lại như vậy.

  • volume volume

    - 没想到 méixiǎngdào 他们 tāmen huì zài 这里 zhèlǐ

    - Tôi không nghĩ bọn họ lại ở đây.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 没想到 với từ khác

✪ 1. 不料 vs 没想到

Giải thích:

"不料" chính là "没想到", nhưng "不料" chỉ được dùng mở đầu của nửa câu sau, không thể làm vị ngữ, "没想到" có thể làm vị ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没想到

  • volume volume

    - āi 真没想到 zhēnméixiǎngdào

    - ôi, thật không ngờ.

  • volume volume

    - 真没想到 zhēnméixiǎngdào

    - Chà, thật sự không nghĩ đến.

  • volume volume

    - 本来 běnlái yào 上课 shàngkè 没想到 méixiǎngdào 生病 shēngbìng le

    - Lúc đầu tôi phải đi học, không ngờ lại bị ốm.

  • volume volume

    - 没想到 méixiǎngdào 钢铁 gāngtiě xiá

    - Tôi không nghĩ về Người Sắt.

  • volume volume

    - 一年 yīnián méi 回家 huíjiā 想不到 xiǎngbúdào 家乡 jiāxiāng 变化 biànhuà 这么 zhème

    - một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy

  • volume volume

    - 以为 yǐwéi shì 没想到 méixiǎngdào shì

    - Tôi cứ tưởng là anh ấy, không ngờ lại là bạn.

  • volume volume

    - 没想到 méixiǎngdào 他们 tāmen huì zài 这里 zhèlǐ

    - Tôi không nghĩ bọn họ lại ở đây.

  • - ō de 老天 lǎotiān 完全 wánquán 没想到 méixiǎngdào huì 发生 fāshēng 这种 zhèzhǒng shì

    - Ôi trời ơi, tôi hoàn toàn không nghĩ sẽ xảy ra chuyện này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DUP (木山心)
    • Bảng mã:U+60F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao