Đọc nhanh: 没天理 (một thiên lí). Ý nghĩa là: (hiện đại) không tự nhiên, (cũ) chưa có kỷ luật, chống lại lý trí.
没天理 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. (hiện đại) không tự nhiên
(modern) unnatural
✪ 2. (cũ) chưa có kỷ luật
(old) unprincipled
✪ 3. chống lại lý trí
against reason
✪ 4. không đúng
incorrect
✪ 5. không thể tưởng tượng
incredible
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没天理
- 三天 完成 任务 , 笃定 没 问题
- ba ngày hoàn thành nhiệm vụ, chắc chắn không có vấn đề gì.
- 人家 说了半天 , 他 也 没有 理会
- người ta nói cả buổi trời, nó cũng chẳng thèm để ý.
- 今天 下雨 , 他 偏偏 没带 伞
- Hôm nay trời mưa, anh ấylại không mang ô.
- 今天 幸好 没 迟到
- Hôm nay may mà không đến muộn.
- 你 这个 天体 物理学家 也 太 没 职业道德 了
- Rất phi đạo đức đối với một nhà vật lý thiên văn.
- 今天 没有 心思 下棋
- Nay không có tâm trạng đánh cờ.
- 三月 天气 , 虽 没 太阳 , 已经 比较 暖和 了
- khí hậu tháng ba, tuy là không thấy mặt trời nhưng mà đã thấy ấm rồi.
- 两人 都 很 健谈 , 海阔天空 , 聊起来 没个 完
- hai người đều hăng nói tràng giang đại hải, không bao giờ hết chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
没›
理›