Đọc nhanh: 没心眼 (một tâm nhãn). Ý nghĩa là: không có nghệ thuật, thẳng thắn, không khéo léo.
没心眼 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. không có nghệ thuật
artless
✪ 2. thẳng thắn
outspoken
✪ 3. không khéo léo
tactless
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没心眼
- 一阵 工夫 没 了 耐心
- Trong một khoảng thời gian đã mất sự kiên nhẫn.
- 一个 心眼儿 为 集体
- một lòng vì tập thể
- 他 心眼儿 窄 , 受不了 委屈
- Bụng dạ anh ta hẹp hòi không chịu được oan ức.
- 他 一夜 没 合眼
- cả đêm anh ấy không ngủ.
- 他 从没 见 过 这 阵势 , 心里 直发毛
- anh ấy chưa hề thấy tình thế như thế này, trong lòng rất hoảng sợ.
- 两口子 争得 够呛 , 弄 得 咱们 一 晚上 没 眨眼 皮
- Cặp vợ chồng này cãi nhau đến mức đủ làm chúng ta không nháy mắt suốt cả đêm.
- 他们 看 一眼 就 心有灵犀
- Họ chỉ cần nhìn nhau là hiểu.
- 事情 来得 太 突然 , 一时间 我 也 没 了 主心骨
- sự việc xảy ra đột ngột quá, nhất thời tôi không có chủ kiến gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
没›
眼›