没得说 méi dé shuō
volume volume

Từ hán việt: 【một đắc thuyết】

Đọc nhanh: 没得说 (một đắc thuyết). Ý nghĩa là: khỏi phải bàn; khỏi phải nói. Ví dụ : - 赵老师的中文没得说。 Tiếng Trung của thầy Triệu khỏi phải bàn.. - 咱俩的情谊可真没得说。 Tình bạn của hai ta thì khỏi phải nói.

Ý Nghĩa của "没得说" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

没得说 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khỏi phải bàn; khỏi phải nói

无可挑剔

Ví dụ:
  • volume volume

    - 赵老师 zhàolǎoshī de 中文 zhōngwén 没得说 méideshuō

    - Tiếng Trung của thầy Triệu khỏi phải bàn.

  • volume volume

    - 咱俩 zánliǎ de 情谊 qíngyì 可真 kězhēn 没得说 méideshuō

    - Tình bạn của hai ta thì khỏi phải nói.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没得说

  • volume volume

    - 现在 xiànzài zǒng 觉得 juéde 别人 biérén 矮半截 ǎibànjié 说话 shuōhuà méi 底气 dǐqì

    - Hiện tại tôi luôn cảm thấy mình thua kém người khác, nói chuyện cũng không tự tin nữa.

  • volume volume

    - 赵老师 zhàolǎoshī de 中文 zhōngwén 没得说 méideshuō

    - Tiếng Trung của thầy Triệu khỏi phải bàn.

  • volume volume

    - bèi 领导 lǐngdǎo shuō hěn 不好意思 bùhǎoyìsī 中午 zhōngwǔ dōu méi 吃饭 chīfàn

    - Anh ấy bị lãnh đạo nói xấu hổ đến nỗi trưa cũng không ăn cơm.

  • volume volume

    - hái méi 来得及 láidejí shuō 再见 zàijiàn

    - Cô ấy còn chưa kịp nói lời tạm biệt.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 自己 zìjǐ 有点 yǒudiǎn 理屈 lǐqū méi 再说下去 zàishuōxiàqù

    - anh ấy cảm thấy mình bị đuối lý, không nói lại nữa.

  • volume volume

    - shuō 这样 zhèyàng 露骨 lùgǔ 相信 xiāngxìn méi 听懂 tīngdǒng

    - anh nói lộ liễu như vậy, tôi không tin là anh ấy không hiểu.

  • volume volume

    - 咱俩 zánliǎ de 情谊 qíngyì 可真 kězhēn 没得说 méideshuō

    - Tình bạn của hai ta thì khỏi phải nói.

  • volume volume

    - huà méi 说完 shuōwán hái 找补 zhǎobu 几句 jǐjù

    - chưa nói hết lời, còn phải bổ sung vài câu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao