Đọc nhanh: 没脸 (một kiểm). Ý nghĩa là: Không còn mặt mũi, xấu hổ. Ví dụ : - 没皮没脸。 không còn mặt mũi nào nữa.
没脸 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không còn mặt mũi, xấu hổ
没脸,汉语词汇,拼音是méi liǎn,释义为没有脸皮,不要脸,没有脸见人;没有面子;不顾脸皮,不害羞;不好意思。
- 没皮没脸
- không còn mặt mũi nào nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没脸
- 没皮没脸
- không còn mặt mũi nào nữa.
- 他 脸上 阴沉沉 的 , 一点儿 笑容 也 没有
- sắc mặt anh ấy u ám, một nụ cười cũng không có.
- 两个 人 急赤白脸 地吵个 没完
- hai người đỏ mặt tía tai, cãi nhau mãi không thôi.
- 真正 的 装 逼 , 敢于 直面 本身 没有 厚度 的 脸皮
- đúng là làm màu, dám đối diện với sự mặt dày của chính mình.
- 你 干出 这种 让 别人 看不起 的 事 , 我们 全家人 的 脸 都 没 地儿 搁
- anh làm ra loại việc mà người khác coi thường, mặt mũi cả nhà chúng tôi không biết để vào đâu.
- 国家 怎么 就 没 拿 你 的 脸皮 研究 防弹衣 ?
- Tại sao đất nước không lấy khuôn mặt của bạn để nghiên cứu áo chống đạn
- 他 有 好 几天 没 在 村里 露脸 了
- anh ấy mấy ngày trời không thấy xuất hiện ở trong thôn.
- 指导员 心里 很 欢迎 他 的 直爽 , 但是 脸上 并 没 露出 赞许 的 表示
- trong lòng người hướng dẫn rất hoan nghênh tính thẳng thắn của anh ta, nhưng ngoài mặt không hề để lộ dấu hiệu tỏ ý khen ngợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
没›
脸›