Đọc nhanh: 展厅 (triển sảnh). Ý nghĩa là: Exhibition Hall/Display Hall Phòng triển lãm. Ví dụ : - 展厅里张挂着许多国画 Có rất nhiều bức tranh truyền thống của Trung Quốc được treo trong phòng triển lãm
展厅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Exhibition Hall/Display Hall Phòng triển lãm
- 展厅 里 张挂着 许多 国画
- Có rất nhiều bức tranh truyền thống của Trung Quốc được treo trong phòng triển lãm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 展厅
- 酒店 大厅 展示 冰灯
- Sảnh khách sạn trưng bày đèn băng.
- 上次 赴京 , 适值 全国 农业 展览会 开幕
- lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.
- 东莞 经济 发展 快
- Kinh tế Đông Quản phát triển nhanh.
- 这个 展厅 拓展 了 新 的 功能
- Phòng triển lãm này đã mở rộng các chức năng mới.
- 展厅 陈列 了 许多 艺术作品
- Phòng triển lãm trưng bày nhiều tác phẩm nghệ thuật.
- 个人 有 一套 两室 一 厅房 房屋 欲 诚意 出租
- Tôi có căn nhà 2 phòng ngủ 1 phòng ngủ muốn cho thuê
- 展厅 里 张挂着 许多 国画
- Có rất nhiều bức tranh truyền thống của Trung Quốc được treo trong phòng triển lãm
- 严密 注视 形势 的 发展
- theo dõi chặt chẽ sự phát triển của tình hình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厅›
展›