Đọc nhanh: 押沙龙 (áp sa long). Ý nghĩa là: Áp-sa-lôm, con trai thứ ba của Đa-vít, vua của Y-sơ-ra-ên (Cựu Ước).
押沙龙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Áp-sa-lôm, con trai thứ ba của Đa-vít, vua của Y-sơ-ra-ên (Cựu Ước)
Absalom, third son of David, king of Israel (Old Testament)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 押沙龙
- 九龙江 三角洲
- vùng châu thổ sông Cửu Long.
- 龙蟠虎踞
- địa hình hiểm trở; rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ.
- 乘龙快婿
- con rể (thời Xuân Thu, Tô Thức Thiện thổi sáo, con gái vua Tần vì yêu tiếng sáo nên yêu luôn chàng Tô. Mấy năm sau thì cô gái thành chim phượng còn chàng trai thì hoá thành rồng)
- 产 运销 一条龙
- dây chuyền sản xuất và vận chuyển hàng hoá đi tiêu thụ.
- 什么 叫 押韵
- cái gì kêu gieo vần?
- 中国 人 想象 出 龙 的 形象
- Người Trung tưởng tượng ra hình tượng "Rồng".
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 这 哪 是 里 沙龙 更 像是 肥皂剧
- Đó là một vở kịch xà phòng hơn salon.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
押›
沙›
龙›