Đọc nhanh: 美发 (mĩ phát). Ý nghĩa là: Tóc đẹp, làm tóc. Ví dụ : - 对于以人为主体的美发业来说,教育训练是很重要的课题。 Đối với ngành công nghiệp làm tóc mà nói, bồi dưỡng và đào tạo là những vấn đề rất quan trọng.
美发 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Tóc đẹp
beautiful hair
- 对于 以 人为 主体 的 美发业 来说 , 教育 训练 是 很 重要 的 课题
- Đối với ngành công nghiệp làm tóc mà nói, bồi dưỡng và đào tạo là những vấn đề rất quan trọng.
✪ 2. làm tóc
hairdressing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 美发
- 沉默 是 一种 美德 , 特别 是 发现 别人 长胖 的 时候
- Im lặng là một đức tính tốt, đặc biệt là khi bạn phát hiện ra ai đó đã tăng cân.
- 在 林肯 就职 其间 , 美国 爆发 了 内战
- Trong thời gian Lincoln nhậm chức, Mỹ đã bùng phát cuộc nội chiến.
- 她 益发 美丽
- Cô ấy ngày càng xinh đẹp.
- 北美 是 发达 的 地区
- Bắc Mỹ là khu vực phát triển.
- 他 发现 一块 浑朴 的 美玉
- Anh ấy phát hiện một viên ngọc đẹp tự nhiên.
- 这种 葡萄酒 批发 每箱 50 美元
- Rượu này được bán buôn với giá 50 đô la mỗi thùng.
- 我要 个 新 美发师
- Tôi muốn có một tiệm làm tóc mới.
- 我 每个 月 都 去 美发店 修剪 头发
- Tôi đến tiệm tóc cắt tóc mỗi tháng một lần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
美›