Đọc nhanh: 展馆 (triển quán). Ý nghĩa là: (triển lãm) gian hàng, Phòng triễn lãm.
展馆 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (triển lãm) gian hàng
(expo) pavilion
✪ 2. Phòng triễn lãm
exhibition hall
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 展馆
- 博物馆 展览 古代 文物
- Bảo tàng trưng bày cổ vật.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 博物馆 展览 值得 观赏
- Triển lãm tại bảo tàng đáng để thưởng thức.
- 他 去 展览馆
- Cậu ấy đi phòng triển lãm.
- 博物馆 里 展示 着 一把 殳
- Trong viện bảo tàng trưng bày một ngọn giáo.
- 博物馆 展出 了 稀有 的 琛
- Bảo tàng trưng bày các châu báu hiếm.
- 她 的 一些 绘画 作品 在 国家 美术馆 里 展出
- Một số bức tranh của cô được trưng bày trong Bảo tàng nghệ thuật Quốc gia.
- 从 这儿 到 展览馆 大概 有 一 公里
- Từ đây đến phòng triển lãm khoảng một cây số.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
展›
馆›