Đọc nhanh: 浮沉 (phù trầm). Ý nghĩa là: chìm nổi; trôi nổi; thăng trầm; ba chìm bảy nổi; phù trầm, bổng trầm. Ví dụ : - 与世浮沉(比喻跟着世俗走,随波逐流)。 theo dòng thế tục
浮沉 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chìm nổi; trôi nổi; thăng trầm; ba chìm bảy nổi; phù trầm
在水中忽上忽下
- 与世浮沉 ( 比喻 跟着 世俗 走 , 随波逐流 )
- theo dòng thế tục
✪ 2. bổng trầm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浮沉
- 沉渣 浮沫
- cặn chìm bọt nổi.
- 宦海沉浮
- chốn quan trường phù du
- 临场 要 沉着 镇静
- ở nơi thi phải bình tĩnh.
- 黄金 下沉 , 烟气 上浮
- Vàng chìm xuống, khí đen nổi lên
- 他 低头 沉思 了 一会儿
- Anh ấy cúi đầu suy nghĩ một lúc.
- 与世浮沉 ( 比喻 跟着 世俗 走 , 随波逐流 )
- theo dòng thế tục
- 他 仿佛 下 子 沉不住气 了
- Anh ấy có vẻ mất bình tĩnh.
- 他们 俩 沉默 了 几分钟
- Hai bọn họ trầm mặc mất mấy phút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沉›
浮›