Đọc nhanh: 泌人心脾 (bí nhân tâm bễ). Ý nghĩa là: 1. Chỉ không khí; hương thơm; nước uống làm con người thoải mái. 2. tác phẩm thơ ca văn chương tạo nên cảm xúc thoải mái; thấm vào lòng người..
泌人心脾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. 1. Chỉ không khí; hương thơm; nước uống làm con người thoải mái. 2. tác phẩm thơ ca văn chương tạo nên cảm xúc thoải mái; thấm vào lòng người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泌人心脾
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 世上无难事 , 只怕有心人
- không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền (trên đời không có việc gì khó, chỉ sợ người có quyết tâm.).
- 两个 人 心里 都 有数 儿
- trong lòng cả hai người đều hiểu rõ.
- 梅花 的 芳香 沁人心脾
- hương thơm của hoa mai hoà quyện vào tâm hồn.
- 一个 人有 一个 人 的 脾性
- mỗi người mỗi nước; mỗi người một tính cách.
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
- 一个 人 的 自信心 来自 内心 的 淡定 与 坦然
- Sự tự tin của một người đến từ sự bình tĩnh và điềm tĩnh của anh ta.
- 个人 认为 , 您 再 耐心 等 几天 , 然后 再 到 医院 去 验尿 , 更 准确 些
- Cá nhân tôi nghĩ sẽ chính xác hơn nếu bạn kiên nhẫn chờ đợi trong vài ngày, sau đó đến bệnh viện để xét nghiệm nước tiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
⺗›
心›
泌›
脾›