Đọc nhanh: 汽车炸弹事件 (khí xa tạc đạn sự kiện). Ý nghĩa là: đánh bom xe. Ví dụ : - 拉德党策划了一起汽车炸弹事件 Ludd nhận công lao cho một vụ đánh bom xe hơi
汽车炸弹事件 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh bom xe
car bombing
- 拉德 党 策划 了 一起 汽车 炸弹 事件
- Ludd nhận công lao cho một vụ đánh bom xe hơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汽车炸弹事件
- 像是 汽车 炸弹 爆炸 之后 的 样子
- Trông giống như kết quả của một vụ đánh bom xe hơi.
- 所以 我 妈妈 被 汽车 炸弹 害死 了
- Đó là lý do tại sao mẹ tôi chết trong vụ đánh bom xe đó.
- 这个 车间 生产 汽车零件
- Xưởng này sản xuất linh kiện ô tô.
- 山沟 里通 了 火车 , 在 当地 是 一件 了不得 的 大事
- Hang núi khai thông đường xe lửa, nơi đây là một sự kiện vô cùng trọng đại.
- 拉德 党 策划 了 一起 汽车 炸弹 事件
- Ludd nhận công lao cho một vụ đánh bom xe hơi
- 有 的 祸事 像 她 的 汽车 被盗 之类 以前 从未 发生 过
- Một số sự cố như việc chiếc xe hơi của cô ấy bị đánh cắp chưa bao giờ xảy ra trước đây.
- 他 去 买 汽车零件 了
- Anh ta đi mua phụ tùng ô tô rồi.
- 董事会 决定 大规模 生产 这种 汽车
- Hội đồng quản trị quyết định sản xuất ô tô loại này với quy mô lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
件›
弹›
汽›
炸›
车›