Đọc nhanh: 汤姆生电桥 (thang mỗ sinh điện kiều). Ý nghĩa là: cầu điện Tôm-sơn.
汤姆生电桥 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầu điện Tôm-sơn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汤姆生电桥
- 他 叫 汤姆
- Tên anh ấy là Tom.
- 我 看得见 汤姆
- Tôi có thể nhìn thấy Tom.
- 汤姆 正在 学习 以 成为 海洋 生物学家
- Tom đang học để trở thành một nhà sinh vật biển.
- 汤姆 越狱 後 时时 如 惊弓之鸟 生怕 再次 被捕
- Sau khi Tom trốn thoát, anh ta luôn cảm thấy như một con chim sợ hãi, lo sợ bị bắt lại lần nữa.
- 小孩 嗑 着 花生 看电视
- Trẻ con cắn hạt lạc xem tivi.
- 他 对 电脑操作 已 生疏
- Anh ấy không thạo sử dụng máy tính.
- 他 一生 主演 过 几十部 电影
- cả đời ông ấy làm diễn viên chính cho mấy chục bộ phim.
- 只要 和 女生 有关 他 就 成 了 大 天才 ( 电影 《 雨人 ) 》
- Một cô gái nóng bỏng đang bị đe dọa và anh ấy là Rain Man.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
姆›
桥›
汤›
生›
电›