Đọc nhanh: 孤零貌 (cô linh mạo). Ý nghĩa là: chơi vơi.
孤零貌 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chơi vơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤零貌
- 黄叶飘零
- lá vàng rơi lả tả.
- 人不可貌 相 , 海水不可 斗量
- Con người không thể bị phán xét bởi ngoại hình; biển không thể đo bằng cốc
- 为了 赚钱 , 哥哥 一面 上学 , 一面 在外 打零工
- Để kiếm tiền, anh tôi vừa học vừa đi làm thêm.
- 东西 零碎
- đồ đạc vặt vãnh.
- 不 吃零食 是 好 习惯
- Không ăn quà vặt là thói quen tốt.
- 山脚下 有 一间 孤零零 的 小 草房
- dưới chân núi trơ trọi ngôi nhà nhỏ.
- 家里 只 剩下 他 孤零零 一个 人
- trong nhà chỉ còn lẻ loi một mình anh ấy.
- 二十多户 人家 零零散散 地 分布 在 几个 沟里
- Hơn hai mươi hộ gia đình phân bố rải rác trên mấy con kênh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孤›
貌›
零›