Đọc nhanh: 元宵 (nguyên tiêu). Ý nghĩa là: Tết Nguyên Tiêu (đêm rằm tháng giêng), bánh nguyên tiêu. Ví dụ : - 元宵节在哪天呢? Tết Nguyên Tiêu là ngày nào?. - 我后来才知道是元宵节。 Sau này tôi mới biết đó là Tết Nguyên Tiêu.. - 元宵象征团圆。 Tết Nguyên Tiêu tượng trưng cho sự đoàn viên.
元宵 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Tết Nguyên Tiêu (đêm rằm tháng giêng)
农历正月十五日夜晚因为这一天叫上元节,所以晚上叫元宵
- 元宵节 在 哪天 呢 ?
- Tết Nguyên Tiêu là ngày nào?
- 我 后来 才 知道 是 元宵节
- Sau này tôi mới biết đó là Tết Nguyên Tiêu.
- 元宵 象征 团圆
- Tết Nguyên Tiêu tượng trưng cho sự đoàn viên.
- 元宵 的 气氛 很 热闹
- Không khí Tết Nguyên Tiêu rất náo nhiệt.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. bánh nguyên tiêu
元宵节应时食品,用糯米粉做成,小球形,有馅儿
- 我 很 喜欢 吃 元宵
- Tôi rất thích ăn bánh nguyên tiêu.
- 妈妈 做 的 元宵 好吃
- Bánh nguyên tiêu mẹ làm ngon.
- 这家 店 的 元宵 很 有名
- Bánh nguyên tiêu của tiệm này rất nổi tiếng.
- 我会 做 元宵
- Tôi biết làm bánh nguyên tiêu.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 元宵
- 这天 家家户户 要 吃 汤圆 、 猜 灯谜 、 放炮 竹 、 赏 花灯 庆祝 元宵
- Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.
- 元宵节 到 了 , 愿 你 节日快乐 !
- Tết Nguyên tiêu đã đến rồi, chúc các bạn một kỳ nghỉ lễ vui vẻ!
- 每年 元宵节 , 大家 就 到 寺里 赏灯
- Tết Nguyên tiêu hàng năm, mọi người đều đến chùa ngắm đèn lồng.
- 元宵节 在 哪天 呢 ?
- Tết Nguyên Tiêu là ngày nào?
- 元宵 的 气氛 很 热闹
- Không khí Tết Nguyên Tiêu rất náo nhiệt.
- 妈妈 做 的 元宵 好吃
- Bánh nguyên tiêu mẹ làm ngon.
- 这家 店 的 元宵 很 有名
- Bánh nguyên tiêu của tiệm này rất nổi tiếng.
- 我 后来 才 知道 是 元宵节
- Sau này tôi mới biết đó là Tết Nguyên Tiêu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
元›
宵›