Đọc nhanh: 发汗 (phát hãn). Ý nghĩa là: xuất mồ hôi; toát mồ hôi; xuất hạn (dùng thuốc cho toàn thân toát mồ hôi).
发汗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xuất mồ hôi; toát mồ hôi; xuất hạn (dùng thuốc cho toàn thân toát mồ hôi)
(用药物等) 使身体出汗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发汗
- 汗津津 的 头发
- tóc thấm mồ hôi
- 一刻钟 后 出发 吧
- Hãy xuất phát sau 15 phút.
- 汗水 沾湿 了 她 的 发
- Mồ hôi thấm ướt tóc của cô ấy.
- 一串串 汗珠 洒落 在 地上
- mồ hôi rơi ròng ròng xuống đất.
- 一动 就 发脾气
- động một tý là phát cáu.
- 一同 出发
- Cùng xuất phát.
- 满身 大 汗 , 连 头发 上 都 可以 绞 出水 来
- người đầy mồ hôi, ngay cả tóc cũng có thể vắt ra nước.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
汗›