Đọc nhanh: 赶汗 (cản hãn). Ý nghĩa là: xông giải cảm; uống nước nóng cho toát mồ hôi (để giải cảm).
赶汗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xông giải cảm; uống nước nóng cho toát mồ hôi (để giải cảm)
为治感冒,喝很烫的茶水或喝有发汗作用的流质使出汗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶汗
- 他 一身 都 是 汗
- Cả người anh ấy đều là mồ hôi.
- 他们 俩 又 抓挠 起来 了 , 你 赶快 去 劝劝 吧
- hai đứa nó lại đánh nhau rồi, anh đến can đi!
- 驴友 , 我们 赶紧 上路 吧 !
- Bạn ơi, lên đường nhanh thôi.
- 他 不得不 赶走 那些 捣乱 的 人
- Anh ấy buộc phải đuổi những người gây rối đi.
- 从 山坡 下 的 小 路上 气吁吁 地 跑 来 一个 满头大汗 的 人
- một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.
- 事情 真 不 凑巧 , 刚 赶到 汽车站 , 车 就 开 了
- sự việc thật không may, vừa mới chạy đến được trạm xe thì xe đã chạy mất rồi.
- 他 一 提到 那件事 , 我 就 一身 冷汗
- Anh ấy vừa nhắc đến chuyện đó, tôi lại toát mồ hôi lạnh
- 他们 恰恰 赶上
- Bọn họ vừa hay đuổi kịp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
汗›
赶›