Đọc nhanh: 汉武帝 (hán võ đế). Ý nghĩa là: Hoàng đế Ngô của triều đại nhà Hán (141-87 trước Công nguyên).
汉武帝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hoàng đế Ngô của triều đại nhà Hán (141-87 trước Công nguyên)
Emperor Wu of the Han dynasty (141-87 BC)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汉武帝
- 从 上海 转道 武汉 进京
- từ Thượng Hải đi vòng qua Vũ Hán
- 从 广州 去 北京 要 经过 武汉
- Từ Quảng Châu đi Bắc Kinh phải đi qua Vũ Hán.
- 武汉 是 重要 的 商埠
- Vũ Hán là thương cảng quan trọng.
- 取道 武汉 , 前往 广州
- đi đường Vũ Hán đến Quảng Châu.
- 轿车 总装厂 定址 武汉
- xưởng chính lắp ráp xe con đặt địa điểm tại Vũ Hán.
- 武汉 是 湖北省 的 省会
- Vũ Hán là thủ phủ của Hồ Bắc.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 武汉长江大桥 修成 后 , 京广铁路 就 全线贯通 了
- cầu Trường Giang Vũ Hán xây dựng xong, toàn tuyến đường sắt Bắc Kinh - Quảng Châu đã thông suốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帝›
武›
汉›