Đọc nhanh: 汇 (hối.vị.vựng.hội). Ý nghĩa là: hợp thành; hội tụ; tụ hội; hợp lại, tụ tập; tụ họp, chuyển tiền (qua bưu điện, ngân hàng). Ví dụ : - 支流慢慢汇入主流。 Các nhánh sông dần dần hội tụ vào sông chính.. - 两条河在此汇流。 Hai con sông hợp lại tại đây.. - 汇印成书。 Tập hợp lại in thành sách.
汇 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hợp thành; hội tụ; tụ hội; hợp lại
汇合
- 支流 慢慢 汇入 主流
- Các nhánh sông dần dần hội tụ vào sông chính.
- 两条 河 在 此 汇流
- Hai con sông hợp lại tại đây.
✪ 2. tụ tập; tụ họp
聚集;聚合
- 汇印 成书
- Tập hợp lại in thành sách.
- 大家 汇拢 在 一起
- Mọi người tụ họp lại với nhau.
✪ 3. chuyển tiền (qua bưu điện, ngân hàng)
通过邮电局、银行等把甲地款项划拨到乙地
- 她 给 朋友 汇 了 些 钱
- Cô ấy chuyển một ít tiền cho bạn.
- 我要 汇钱 给 家人
- Tôi muốn chuyển tiền cho gia đình.
汇 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tổng hợp; thu thập
聚集而成的东西
- 那 是 知识 的 总汇 处
- Đó là nơi tổng hợp kiến thức.
- 数据 都 在 这里 总汇
- Dữ liệu đều tổng hợp ở đây.
✪ 2. ngoại hối
指外汇
- 这里 能换 外汇
- Ở đây có thể đổi ngoại tệ.
- 外汇储备 很 重要
- Dự trữ ngoại tệ rất quan trọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汇
- 他 掌握 了 专业 词汇
- Anh ấy nắm vững từ vựng chuyên ngành.
- 你 的 汇款 已到 账
- Khoản tiền của bạn đã vào tài khoản.
- 公司 把 年度计划 汇报 给 员工
- Công ty báo cáo kế hoạch hàng năm cho nhân viên.
- 你 得 支付 总共 100 万 人民币 , 金额 含 汇费
- Số tiền bạn phải thanh toán là 100 vạn nhân dân tệ, đã bao gồm phí chuyển tiền.
- 你们 接受 外汇券 兑换券 吗 ?
- Chúng tôi chấp nhận phiếu hoán đổi ngoại tệ không?
- 你 在 牧羊人 学校 能 学到 这么 高级 的 词汇 吗
- Bạn đã học những từ lớn đó ở trường chăn cừu?
- 信用证 凭 汇票 付款
- Thanh toán thông qua hóa đơn dựa trên thư tín dụng.
- 阅读 会 增加 你 的 词汇量
- Đọc sách sẽ tăng vốn từ vựng của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
汇›