Đọc nhanh: 求职 (cầu chức). Ý nghĩa là: tìm việc; xin việc. Ví dụ : - 我准备了求职材料。 Tôi đã chuẩn bị tài liệu xin việc.. - 求职时要表现自信。 Khi xin việc cần thể hiện sự tự tin.. - 求职竞争非常激烈。 Cạnh tranh việc làm rất khốc liệt.
求职 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tìm việc; xin việc
找工作
- 我 准备 了 求职 材料
- Tôi đã chuẩn bị tài liệu xin việc.
- 求职 时要 表现 自信
- Khi xin việc cần thể hiện sự tự tin.
- 求职 竞争 非常 激烈
- Cạnh tranh việc làm rất khốc liệt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 求职
- 我 追求 更 高 的 职业 成就
- Tôi theo đuỏi thành tựu nghề nghiệp cao hơn.
- 应届 毕业生 准备 求职
- Sinh viên tốt nghiệp khóa này chuẩn bị tìm việc.
- 求职 时要 表现 自信
- Khi xin việc cần thể hiện sự tự tin.
- 求职 竞争 非常 激烈
- Cạnh tranh việc làm rất khốc liệt.
- 求职 常挫 要 坚持 一点
- Tìm việc thường, thất bại phải kiên trì một chút.
- 他 放弃 追求 更 高 的 职位
- Anh ấy đã từ bỏ theo đuổi chức vụ cao hơn.
- 他 完全 胜任 这个 职位 的 要求
- Anh ấy hoàn toàn đảm nhiệm được yêu cầu của vị trí này.
- 他 在 求职 时 多次 碰壁
- Anh ấy đã gặp nhiều khó khăn khi xin việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
求›
职›