Đọc nhanh: 求职信 (cầu chức tín). Ý nghĩa là: thư xin việc, đơn xin việc.
求职信 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thư xin việc
cover letter
✪ 2. đơn xin việc
job application
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 求职信
- 求签 ( 迷信 )
- Rút quẻ; xin xăm (mê tín).
- 我 追求 更 高 的 职业 成就
- Tôi theo đuỏi thành tựu nghề nghiệp cao hơn.
- 她 奉承 老板 以求 升职
- Cô ấy tâng bốc sếp để được thăng chức.
- 求职 时要 表现 自信
- Khi xin việc cần thể hiện sự tự tin.
- 油轮 需求量 下降 使 造船业 成千上万 的 工作 职位 受到 威胁
- Sự suy giảm nhu cầu vận chuyển dầu thô đe dọa hàng ngàn công việc trong ngành đóng tàu.
- 他 放弃 追求 更 高 的 职位
- Anh ấy đã từ bỏ theo đuổi chức vụ cao hơn.
- 他 完全 胜任 这个 职位 的 要求
- Anh ấy hoàn toàn đảm nhiệm được yêu cầu của vị trí này.
- 他 在 求职 时 多次 碰壁
- Anh ấy đã gặp nhiều khó khăn khi xin việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
求›
职›