Đọc nhanh: 求职者 (cầu chức giả). Ý nghĩa là: người xin việc.
求职者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người xin việc
job applicant
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 求职者
- 修行者 追求 般若
- Người tu hành theo đuổi bát nhã.
- 他 偷偷 塞 给 侍者 一 镑 , 以求 得到 好 的 桌位
- Anh ta lén lút đưa một bảng Anh cho người phục vụ, nhằm mong muốn được ngồi ở một bàn tốt.
- 应届 毕业生 准备 求职
- Sinh viên tốt nghiệp khóa này chuẩn bị tìm việc.
- 凭 您 那 一副 漂亮 的 脸蛋 , 您 永远 不会 缺乏 追求者 的
- Nhờ vào khuôn mặt xinh đẹp của mình, bạn sẽ không bao giờ thiếu người theo đuổi.
- 他 完全 胜任 这个 职位 的 要求
- Anh ấy hoàn toàn đảm nhiệm được yêu cầu của vị trí này.
- 他 认真 准备 了 求职 简历
- Anh ấy đã chuẩn bị cẩn thận CV của mình.
- 他 求职 的 努力 都 落空 了
- Những nỗ lực tìm việc làm của anh đều vô ích.
- 他 在 求职 时 多次 碰壁
- Anh ấy đã gặp nhiều khó khăn khi xin việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
求›
者›
职›