Đọc nhanh: 求心 (cầu tâm). Ý nghĩa là: cầu tâm.
求心 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầu tâm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 求心
- 求学 心盛
- nhiệt tình học hỏi
- 战士 求战 心切
- các chiến sĩ nóng lòng mong được tham gia chiến đấu.
- 经 途经 好 其人 爱戴 教授 自己 的 人 虚心 向 他们 求教
- Yêu thương chân thành.
- 他 日夜 祈求 上帝 赋予 他 虔敬 的 心
- Anh ta ngày đêm cầu nguyện Chúa trời ban cho anh ta một trái tim sùng đạo.
- 矿工 们 下决心 等到 他们 的 要求 得到 满足 后 再 复工
- Các công nhân mỏ đã quyết định chờ đến khi yêu cầu của họ được đáp ứng trước khi tiếp tục làm việc.
- 贪心 使 他 总是 要求 更 多
- Sự tham lam khiến anh ấy yêu cầu nhiều hơn.
- 他 一心 只想 把 工作 搞好 , 从不 企求 什么
- Anh ấy chỉ muốn làm việc thật tốt, chứ không hề trông mong gì khác.
- 她 说 没 办法 她 的 个性 就是 求好心切 要求 完美
- Cô ấy nói, không có cách nào cả, tính cách của cô ấy là nóng lòng muốn làm tốt mọi việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
求›