Đọc nhanh: 核心需求 (hạch tâm nhu cầu). Ý nghĩa là: Nhu cầu cốt lõi.
核心需求 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhu cầu cốt lõi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 核心需求
- 业农 需要 很多 耐心
- Làm nông cần rất nhiều kiên nhẫn.
- 中焦 的 调理 需要 耐心
- Điều chỉnh bộ phận trung tiêu cần có sự kiên nhẫn.
- 他 需要 换 心脏
- Anh ấy cần được cấy ghép tim.
- 他 日夜 祈求 上帝 赋予 他 虔敬 的 心
- Anh ta ngày đêm cầu nguyện Chúa trời ban cho anh ta một trái tim sùng đạo.
- 他会 根据 需求 报价
- Anh ấy sẽ báo giá dựa trên yêu cầu.
- 一言蔽之 核心 要点
- Một lời có thể tóm tắt được trọng điểm cốt lõi.
- 人事管理 需要 细心
- Quản lý nhân sự cần phải cẩn thận.
- 他们 是 公司 的 核心成员
- Họ là các thành viên cốt lõi của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
核›
求›
需›