Đọc nhanh: 水银气压计 (thuỷ ngân khí áp kế). Ý nghĩa là: Khí áp kế thủy ngân.
水银气压计 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khí áp kế thủy ngân
水银气压计 (nlercui'y barometer) 由Moreland氏在1670年发明,德国人A. Sprung氏加以改良,是测量大气压力的仪器装置,其测量的原理源自托里切利 (Torricelli) 实验。利用倒置于水银槽内玻璃管柱中的水银重量与周围大气压力平衡的原理,而以水银柱的高度表示大气压力。一个标准大气压 (atm,standard atmosphere) 等于76 em水银柱的高度。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水银气压计
- 发扬 正气 , 压倒 邪气
- phát huy tác phong đúng đắn, đẩy lùi tác phong xấu.
- 东海岸 水利 电气 公司
- Đó là Thủy điện Bờ Đông.
- 他们 以 气势 压倒 对手
- Họ áp đảo đối thủ bằng khí thế.
- 压缩机 里 有 水汽 吗
- Có hơi ẩm trong máy nén không?
- 不怕 天气 再 冷 , 他 也 要 用 冷水 洗脸
- cho dù trời rét đến đâu, anh ta cũng rửa mặt bằng nước lạnh
- 天气 越来越 冷 了 , 脚 放到 水里去 , 冻得 麻酥酥 的
- trời càng ngày càng lạnh, đặt chân xuống nước thấy tê tê.
- 水银 温度计 停留 在 摄氏 35 度 左右
- Thermometer nhiệt kế thủy ngân dừng lại ở khoảng 35 độ Celsius.
- 你们 的 水压 太好了
- Bạn có áp lực nước tuyệt vời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
气›
水›
计›
银›