Đọc nhanh: 气压计 (khí áp kế). Ý nghĩa là: áp kế; khí áp kế.
气压计 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. áp kế; khí áp kế
测量地球表面地形高低的大气压力的仪器常用的有水银气压计和无液气压计
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气压计
- 他 气势 压 众人
- Khí thế của anh ta áp đảo mọi người.
- 气体 流量 计量 器具 检定 系统
- Hệ thống xác minh thiết bị đo lưu lượng khí
- 大 气球 注入 压缩空气 後 几秒钟 就 充足 了 气
- Sau khi bơm khí nén vào quả bóng bay, chỉ trong vài giây là đủ khí.
- 真空 般 状态 压强 明显 比 大气压 强低 得 多 的 空间
- Không gian có trạng thái áp suất giảm rõ rệt so với áp suất khí quyển, giống như trong trạng thái hút chân không.
- 他们 以 气势 压倒 对手
- Họ áp đảo đối thủ bằng khí thế.
- 她 教我如何 操作 血压计
- Cô ấy dạy tôi cách dùng máy đo huyết áp.
- 他 很 有 灵气 , 一定 能 成为 出色 的 服装 设计师
- anh ấy rất có khả năng phân tích, nhất định sẽ là một nhà thiết kế thời trang xuất sắc.
- 拍摄 计划 由于 天气 推迟 了
- Kế hoạch quay phim đã bị trì hoãn do thời tiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
气›
计›