Đọc nhanh: 水蜜桃 (thuỷ mật đào). Ý nghĩa là: cây đào mật, quả đào mật.
水蜜桃 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây đào mật
桃的一个品种,果实的核小,汁多,味道甜
✪ 2. quả đào mật
这种植物的果实
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水蜜桃
- 上水船
- thuyền chạy ngược thượng lưu.
- 一瓶 矿泉水
- một chai nước suối
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 牛 心形 樱桃 培育 出来 的 大 而 甜 的 多种 樱桃 , 多汁 水果
- Hoa anh đào hình trái tim nhưng to và ngọt, chứa nhiều nước của nhiều loại quả anh đào được trồng.
- 肥城 出产 的 桃儿 很 水灵
- quả đào ở Phì Thành rất tươi và mọng nước.
- 早上 喝 蜂蜜水
- Mỗi sáng, tôi uống một ly nước mật ong.
- 蜂蜜 要 用 温水 冲
- Mật ong nên pha với nước ấm.
- 一股 泉水 倾注 到 深潭 里
- một dòng nước suối đổ về đầm sâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
桃›
水›
蜜›