Đọc nhanh: 水至清则无鱼,人至察则无徒 (thuỷ chí thanh tắc vô ngư nhân chí sát tắc vô đồ). Ý nghĩa là: nước quá trong thì không có cá, còn nước quá thì không có bạn (thành ngữ).
水至清则无鱼,人至察则无徒 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nước quá trong thì không có cá, còn nước quá thì không có bạn (thành ngữ)
water that is too clear has no fish, and one who is too severe has no friends (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水至清则无鱼,人至察则无徒
- ( 欧洲 ) 大陆 人有 性生活 , 英国人 则 有 热水瓶
- Người trên lục địa (châu Âu) có cuộc sống tình dục, còn người Anh thì có ấm đun nước.
- 威胁利诱 , 无所不至
- uy hiếp, dụ dỗ không từ bất cứ việc gì.
- 该药 本身 并 无害 处 但 与 酒类 同服 则 有 危险
- Thuốc này không gây hại khi dùng một mình, nhưng nếu dùng cùng với rượu có thể gây nguy hiểm.
- 首先 必须 把 场地 清理 好 , 否则 无法 施工
- Trước tiên phải dọn sạch mặt bằng, nếu không thì không có cách gì thi công được.
- 你 能 帮助 我们 募集 款项 , 救济 因 水灾 而 无家可归 的 人 吗 ?
- Bạn có thể giúp chúng tôi tuyên truyền và quyên góp tiền để cứu trợ những người không có nhà do lũ lụt không?
- 天晴 的 日子 老人家 或 则 到 城外 散步 或 则 到 河边 钓鱼
- Những ngày nắng, người già đi ra ngoại thành dạo chơi hoặc ra bờ sông câu cá.
- 他 在生活上 过于 奉行 清教徒 式 的 原则 , 所以 不能 领略 跳舞 的 乐趣
- Anh ta quá chú trọng vào nguyên tắc kiểu Cộng Đoàn Cục sạch trong cuộc sống, vì vậy không thể thưởng thức niềm vui khi nhảy múa.
- 她 用 毫无 表情 的 声调 回答 问题 , 甚至 连 眼睛 都 不 抬起
- Cô ấy trả lời câu hỏi mà không có biểu cảm, thậm chí không ngắm lên cả mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
则›
察›
徒›
无›
水›
清›
至›
鱼›