Đọc nhanh: 水至清则无鱼 (thuỷ chí thanh tắc vô ngư). Ý nghĩa là: nước quá trong ắt không có cá; người quá xét nét hẳn chẳng có ai chơi.
水至清则无鱼 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nước quá trong ắt không có cá; người quá xét nét hẳn chẳng có ai chơi
《大戴礼记·子张问入官篇》: '水至清则无鱼,人至察则无徒'水太清了,鱼就无法生存,要求别人太严了,就没有伙伴现在有时用来表示对人 或物不可要求太高
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水至清则无鱼
- 不要 往 玻璃杯 里 倒 热水 否则 它会 炸裂 的
- Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó
- 一湾 湖水 很 清澈
- Một eo hồ nước rất trong.
- 东池 秋水 清 历历 见 沙石
- Nước mùa thu ở East Pond trong vắt, nhìn thấy luôn cả cát và đá
- 湖水 清澈 无杂质
- Nước hồ tinh khiết, không tạp chất.
- 他 的 成绩 逮至 了 最高 水平
- Thành tích của anh ấy đã đạt đến mức cao nhất.
- 他 被 家人 照顾 得 无微不至
- Anh ấy được gia đình chăm sóc chu đáo.
- 首先 必须 把 场地 清理 好 , 否则 无法 施工
- Trước tiên phải dọn sạch mặt bằng, nếu không thì không có cách gì thi công được.
- 你 能 帮助 我们 募集 款项 , 救济 因 水灾 而 无家可归 的 人 吗 ?
- Bạn có thể giúp chúng tôi tuyên truyền và quyên góp tiền để cứu trợ những người không có nhà do lũ lụt không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
则›
无›
水›
清›
至›
鱼›