Đọc nhanh: 水下建筑工程用沉箱 (thuỷ hạ kiến trúc công trình dụng trầm tương). Ý nghĩa là: giếng chìm hơi ép cho việc xây dựng dưới nước; Ket xon dùng cho việc xây dựng dưới nước.
水下建筑工程用沉箱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giếng chìm hơi ép cho việc xây dựng dưới nước; Ket xon dùng cho việc xây dựng dưới nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水下建筑工程用沉箱
- 我们 的 客户 包括 发展商 、 建筑师 、 工程 总 承包商 和 幕墙 分包商
- Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.
- 建筑 部门 不断 减少 对非 熟练工人 和 半 熟练工人 的 使用
- Lĩnh vực xây dựng tiếp tục giảm việc sử dụng lao động phổ thông và lao động bán kĩ năng.
- 他们 采用 新型 建筑材料
- Họ sử dụng vật liệu xây dựng mới.
- 工程 需要 拆除 旧 建筑物
- Dự án cần phá dỡ các công trình xây dựng cũ.
- 这个 建筑工程 是 一个 大型项目
- Dự án xây dựng này là một dự án lớn.
- 修建 这个 渠道 需用 很多 人工
- sửa con mương này phải dùng rất nhiều nhân công.
- 这项 工程 严重 污染 了 地下水 的 水质
- Dự án đã làm ô nhiễm nghiêm trọng chất lượng nước mạch ngầm
- 新型 防水材料 在 建筑工程 有水 房间 的 应用 探索
- Ứng dụng vật liệu chống thấm kiểu mới trong phòng nước trong kỹ thuật xây dựng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
工›
建›
水›
沉›
用›
程›
筑›
箱›