Đọc nhanh: 水上芭蕾 (thuỷ thượng ba lôi). Ý nghĩa là: Water ballet; bơi nghệ thuật; múa ba lê nước. Ví dụ : - 鱼儿在水里跳着水上芭蕾。 Con cá nhảy múa ba lê dưới nước.. - 爸爸告诉我水上芭蕾又叫花样游泳。 Bố nói với tôi rằng múa ba lê nước còn được gọi là bơi nghệ thuật.
水上芭蕾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Water ballet; bơi nghệ thuật; múa ba lê nước
- 鱼儿 在 水里 跳 着 水上 芭蕾
- Con cá nhảy múa ba lê dưới nước.
- 爸爸 告诉 我 水上 芭蕾 又 叫 花样游泳
- Bố nói với tôi rằng múa ba lê nước còn được gọi là bơi nghệ thuật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水上芭蕾
- 上水船
- thuyền chạy ngược thượng lưu.
- 鱼儿 在 水里 跳 着 水上 芭蕾
- Con cá nhảy múa ba lê dưới nước.
- 爸爸 告诉 我 水上 芭蕾 又 叫 花样游泳
- Bố nói với tôi rằng múa ba lê nước còn được gọi là bơi nghệ thuật.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 从 那 惯常 的 动作 上 , 可以 看出 他 是 个 熟练 的 水手
- qua những động tác thành thục đó, có thể thấy được anh ấy là một thuỷ thủ điêu luyện.
- 他 不 小心 打翻 了 桌上 的 香水
- Anh ấy không cẩn thận làm đổ chai nước hoa trên bàn.
- 他 在 街上 贩卖 水果
- Anh ấy bán trái cây trên phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
水›
芭›
蕾›