Đọc nhanh: 水上警察 (thuỷ thượng cảnh sát). Ý nghĩa là: thủy cảnh; lực lượng tuần duyên; cảnh sát đường thủy; thuỷ cảnh.
水上警察 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thủy cảnh; lực lượng tuần duyên; cảnh sát đường thủy; thuỷ cảnh
维持水面上公共安全及保护水面上交通的警察缩称为"水警"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水上警察
- 从事 水上运动
- Tham gia hoạt động thể thao trên nước.
- 一个 警察 盯 得 住 这个 犯罪
- Một cảnh sát có thể theo dõi được tội phạm này.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 他 从 桥 上 跳入 水中 去 抢救 那 溺水 儿童
- Anh ấy nhảy từ cầu xuống nước để cứu đứa trẻ đang đuối nước.
- 从 流水账 过录 到 总账 上
- Sao chép từ sổ thu chi hàng ngày vào sổ chính.
- 我 觉得 南航 真 应该 多 招些 机上 警察 而 不是 空少 空姐
- Tôi nghĩ China Southern thực sự nên tuyển thêm cảnh sát thay vì tiếp viên hàng không
- 警察 在 街上 维持秩序
- Cảnh sát duy trì trật tự trên đường phố.
- 警察 执行 了 上级 的 命令
- Cảnh sát thực hiện lệnh của cấp trên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
察›
水›
警›