Đọc nhanh: 芭蕾 (ba lôi). Ý nghĩa là: múa ba lê (từ mượn). Ví dụ : - 仅次于芭蕾 Đứng thứ hai sau ba lê.
芭蕾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. múa ba lê (từ mượn)
ballet (loanword)
- 仅次于 芭蕾
- Đứng thứ hai sau ba lê.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芭蕾
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 仅次于 芭蕾
- Đứng thứ hai sau ba lê.
- 芭蕾舞剧
- vũ kịch ba-lê
- 芭蕾舞 很 美
- Điệu múa ba lê rất đẹp.
- 国家 芭蕾舞 大赛
- giải thi đấu ba lê quốc gia.
- 鱼儿 在 水里 跳 着 水上 芭蕾
- Con cá nhảy múa ba lê dưới nước.
- 爸爸 告诉 我 水上 芭蕾 又 叫 花样游泳
- Bố nói với tôi rằng múa ba lê nước còn được gọi là bơi nghệ thuật.
- 该 芭蕾 舞蹈 学校 给 有 特殊 天赋 的 儿童 提供 免费 学习 的 机会
- Trường múa ba lê này cung cấp cơ hội học tập miễn phí cho những đứa trẻ có tài năng đặc biệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
芭›
蕾›