芭蕾舞 bālěiwǔ
volume volume

Từ hán việt: 【ba lôi vũ】

Đọc nhanh: 芭蕾舞 (ba lôi vũ). Ý nghĩa là: múa ba-lê; vũ ba-lê; ba-lê; điệu múa ba-lê. Ví dụ : - 芭蕾舞剧 vũ kịch ba-lê

Ý Nghĩa của "芭蕾舞" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

芭蕾舞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. múa ba-lê; vũ ba-lê; ba-lê; điệu múa ba-lê

一种起源于意大利的舞剧,用音乐、舞蹈和哑剧手法来表演戏剧情节女演员舞蹈时常用脚趾尖点地也叫芭蕾舞剧 (芭蕾,法ballet)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 芭蕾舞剧 bālěiwǔjù

    - vũ kịch ba-lê

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芭蕾舞

  • volume volume

    - 芳廷 fāngtíng 承袭 chéngxí le 芭蕾舞 bālěiwǔ 艺术 yìshù de zuì 优秀 yōuxiù de 传统 chuántǒng

    - 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.

  • volume volume

    - 仅次于 jǐncìyú 芭蕾 bālěi

    - Đứng thứ hai sau ba lê.

  • volume volume

    - 芭蕾舞剧 bālěiwǔjù

    - vũ kịch ba-lê

  • volume volume

    - 芭蕾舞 bālěiwǔ hěn měi

    - Điệu múa ba lê rất đẹp.

  • volume volume

    - 国家 guójiā 芭蕾舞 bālěiwǔ 大赛 dàsài

    - giải thi đấu ba lê quốc gia.

  • volume volume

    - 鱼儿 yúér zài 水里 shuǐlǐ tiào zhe 水上 shuǐshàng 芭蕾 bālěi

    - Con cá nhảy múa ba lê dưới nước.

  • volume volume

    - 爸爸 bàba 告诉 gàosù 水上 shuǐshàng 芭蕾 bālěi yòu jiào 花样游泳 huāyàngyóuyǒng

    - Bố nói với tôi rằng múa ba lê nước còn được gọi là bơi nghệ thuật.

  • volume volume

    - gāi 芭蕾 bālěi 舞蹈 wǔdǎo 学校 xuéxiào gěi yǒu 特殊 tèshū 天赋 tiānfù de 儿童 értóng 提供 tígōng 免费 miǎnfèi 学习 xuéxí de 机会 jīhuì

    - Trường múa ba lê này cung cấp cơ hội học tập miễn phí cho những đứa trẻ có tài năng đặc biệt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Suyễn 舛 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一一丨丨丨丨一ノフ丶一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OTNIQ (人廿弓戈手)
    • Bảng mã:U+821E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Bā , Pā
    • Âm hán việt: Ba
    • Nét bút:一丨丨フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAU (廿日山)
    • Bảng mã:U+82AD
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+13 nét)
    • Pinyin: Lěi
    • Âm hán việt: Lôi , Lội
    • Nét bút:一丨丨一丶フ丨丶丶丶丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMBW (廿一月田)
    • Bảng mã:U+857E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình