Đọc nhanh: 水上居民 (thuỷ thượng cư dân). Ý nghĩa là: dân sống trên sông nước; dân sống trên thuyền.
水上居民 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dân sống trên sông nước; dân sống trên thuyền
在广东、福建、广西沿海港湾和内河上从事渔业或水上运输的居民,多以船为家旧称疍民或疍户
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水上居民
- 乙是 民族音乐 音阶 上 的 一级
- Dĩ là một bậc trong thang âm nhạc dân tộc.
- 周边 的 居民 生活 水平 高
- Cư dân xung quanh có mức sống cao.
- 在 中国 , 山区 农民 在 梯田 上种 水稻
- Ở Trung Quốc, những người nông dân ở vùng núi trồng lúa trên bậc thang.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 牧民 逐 水草 而居
- dân chăn nuôi sống dọc theo nơi có đồng cỏ và nguồn nước.
- 从 那 惯常 的 动作 上 , 可以 看出 他 是 个 熟练 的 水手
- qua những động tác thành thục đó, có thể thấy được anh ấy là một thuỷ thủ điêu luyện.
- 两旁 是 对联 , 居中 是 一幅 山水画
- hai bên là câu đối, ở giữa là một bức tranh sơn thuỷ.
- 国民 财富 在 很大 程度 上 取决于 一个 国家 的 教育 水准
- "Tài sản quốc dân phần lớn phụ thuộc vào trình độ giáo dục của một quốc gia."
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
居›
民›
水›